Bảng tra kích thước dây curoa cung cấp đầy đủ thông số kích thước bao gồm chiều rộng (bề ngang), chiều cao (độ dày), bước răng.
Nắm rõ các thông số kích thước dây curoa giúp người dùng dễ dàng mua đúng loại dây đang sử dụng, trong trường hợp các thông số kỹ thuật ghi trên dây đã bị mờ.
Bảng tra kích thước dây curoa trơn thường
Dây curoa trơn thường hay còn gọi là dây đai thang, dây curoa cổ điển. Đây là những loại dây phổ biến, chúng được ký hiệu thành các loại dây bản K, M, A, B, C, D, E, với kích thước khác nhau.
Kích thước tiết diện ngang dây curoa trơn thường
Kích thước dây curoa bản A
Dây bản A có kích thước chiều rộng là 12.7 mm, chiều dày 8mm, góc nghiêng 40 độ
Kích thước dây curoa bản B
Dây đai bản B có chiều rộng 16.7 mm, dày 10.7 mm, góc nghiêng 40 độ
Kích thước dây curoa bản C
Dây đai bản C có chiều rộng 22.2 mm, dày 13.5 mm, góc nghiêng 40 độ
Kích thước dây curoa bản D
Dây đai bản D có chiều rộng 32 mm, dày 20 mm, góc nghiêng 40 độ
Kích thước dây curoa bản E
Dây đai bản E có chiều rộng 40 mm, dày 25.5 mm, góc nghiêng 40 độ
Kích thước dây curoa RECMF
Tiết diện ngang dây curoa răng cưa
Qua bảng thông số kích thước ở trên, ta có thể thấy các loại dây recmf có kích thước chiều rộng và dày gần tương tự kích thước của dây trơn bản tương ứng. Ví dụ dây răng bản A sẽ có kích thước gần bằng dây recmf bản A, dây trơn bản B có kích thước gần bằng dây recmf bản B. Vì vậy đối với các loại máy đang sử dụng dây curoa trơn, chúng ta có thể thay thế bằng dây recmf bản tương ứng.
Điều này cũng tương tự đối với dây đai hình nêm SPA, SPB, SPC có thể thay thế cho dây đai XPA, XPB, XPC và ngược lại vì cấu tạo cơ bản của chúng cũng tương tự nhau.
Kích thước dây curoa hình nêm
Tiết diện ngang đai hình nêm
Dây đai SPZ và SPZX có chiều rộng 9.7 mm, dày 8 mm
Dây đai SPA và XPA có chiều rộng 12.7 mm, dày 10 mm
Dây đai SPB và XPB có chiều rộng 16.3 mm, dày 13 mm
Dây đai SPC và XPC có chiều rộng 22 mm, dày 18 mm.
Bảng tra kích thước dây đai thang hẹp
Tiết diện ngang đai thang hẹp
Dây đai 3V có chiều rộng 9.5 mm, dày 8 mm
Dây đai 5V có chiều rộng 16 mm, dày 13.5 mm
Dây curoa 8V có chiều rộng 25.5 mm, dày 23 mm
Kích thước dây đai biến tốc
Tiết diện ngang đai biến tốc
Dây đai biến tốc, hay còn gọi là dây curoa biến tốc, dây curoa điều tốc có 3 loại phổ biến là 1422V, 1922V, 2322V.
Kích thước dây đai biến tốc 1422V: chiều rộng 22 mm, độ dày 8 mm
Dây đai biến tốc 1922V: chiều rộng 30 mm, độ dày 11 mm
Dây đai biến tốc 2322V: chiều rộng 36.5 mm, độ dày 12 mm
Bảng tra kích thước dây curoa rãnh dọc
Tiết diện ngang dây curoa rãnh dọc
Dây curoa rãnh dọc là loại dây có các rãnh chạy dọc theo chiều dài của dây. Chúng bao gồm các loại dây PH, PJ, PK, PL và PM. Các loại dây này có nhiều ứng dụng, dễ thấy nhất là sử dụng trên ô tô, máy giặt…
Kích thước dây PH: Chiều dày 2.5 mm, bước răng 1.6 mm, ví dụ nếu là dây 10PH sẽ có kích thước chiều rộng là 10 x 1.6 = 16 mm.
Kích thước dây PJ: Chiều dày 3.5 mm, bước răng 2.34 mm
Kích thước dây curoa PK: Chiều dày 4.6 mm, bước răng 3.56 mm
Dây PL: Chiều dày 7 mm, bước răng 4.7 mm
Dây đai PM: Chiều dày 13 mm, bước răng 19.4 mm
Kích thước dây đai răng XL, L, H, XH
Tiết diện ngang dây curoa răng vuông
Dây đai răng, hay còn gọi là dây Timing Belt là loại dây có răng theo chiều ngang, khác với các loại dây rãnh dọc ở trên.
Các loại dây timing belt thường được cắt chiều rộng bản dây theo yêu cầu của khách hàng.
Kích thước dây đai cam XL: Chiều dày 2.25 mm, bước răng 5.08 mm, chiều cao răng 1.25 mm.
Kích thước dây đai cam L: Chiều dày 3.5 mm, bước răng 9.525 mm, chiều cao răng 1.9 mm.
Kích thước dây đai cam H: Chiều dày 4.3 mm, bước răng 12.7 mm, chiều cao răng 2.3 mm.
Dây đai cam XH: Chiều dày 11.3 mm, bước răng 22.225 mm, chiều cao răng 6.3 mm.
Bảng tra kích thước dây curoa HTD 3M, 5M, 8M, 14M
Tiết diện ngang dây đai HTD
Dây Timing Belt HTD là các loại dây răng tròn, bản rộng cũng được cắt theo yêu cầu riêng của từng khách hàng.
Kích thước dây curoa HTD 3M: Chiều dày 2.1 mm, bước răng 3 mm, chiều cao răng 1.14 mm.
Kích thước dây curoa HTD 5M: Chiều dày 3.61 mm, bước răng 5 mm, chiều cao răng 1.91 mm.
Kích thước dây curoa HTD 8M: Chiều dày 5.3 mm, bước răng 8 mm, chiều cao răng 3.05 mm.
Kích thước dây curoa HTD 14M: Chiều dày 10.2 mm, bước răng 14 mm, chiều cao răng 5.3 mm.
Bảng tra kích thước dây cam STD, STS – S3M, S5M, S8M, S14M
Tiết diện ngang dây đai STD
Kích thước dây curoa STD 3M: Chiều dày 2.2 mm, bước răng 3 mm, chiều cao răng 1.14 mm.
Kích thước dây curoa STD 5M: Chiều dày 3.61 mm, bước răng 5 mm, chiều cao răng 1.91 mm.
Dây curoa STD 8M: Chiều dày 5.3 mm, bước răng 8 mm, chiều cao răng 3.05 mm.
Dây curoa STD 14M: Chiều dày 10.2 mm, bước răng 14 mm, chiều cao răng 5.3 mm.
Cách tính chiều dài, chu vi dây curoa
Cách tính chu vi dây curoa (dây đai)
Công thức tính chiều dài dây curoa
L = 2a + 3.14(d1+d2)/2 + (d2-d1)²/4a
Trong đó
L: Chiều dài dây curoa (cm).
a: Khoảng cách tâm của 2 puly.
d1: Đường kính của puly 1
d2: Đường kính của puly 2
Như vậy để tính được chiều dài dây curoa, dây đai quý khách cần đo 3 thông số: khoảng cách tâm 2 puly (a), đường kính puly thứ nhất (d1), đường kính puly thứ 2 (d2).
Từ đó áp dụng theo công thức tính chiều dài dây curoa ở trên để tính ra chiều dài dây curoa theo đơn vị cm.
Muốn quy đổi kích thước dây curoa hệ mét sang hệ đo bằng inch ta dùng công thức:
L(inch) = L(cm)/2.54
Khi có được độ dài dây curoa, quý khách tiếp tục đo bề rộng dây curoa để xác định xem dây curoa đó là dây curoa thuộc bản nào: dây curoa bản A, Bản B, Bản C
Ví dụ ta có một sợi dây curoa trơn, đo được bề ngang rộng 16,7 mm thì đây là dây bản B.
Mặt khác chu vi dây curoa tính được là 254 cm, từ đó ta dùng cách quy đổi dây curoa sang hệ inch là 254/2.54 = 100, như vậy đây là dây trơn B100.