Chi tiết sản phẩm

Dây curoa răng PU lõi thép giá rẻ T5, T10, AT5, AT10, AT20

Thương hiệu: Dây curoa Bando

Giá:1.000 

Lượt xem: 2125

Dây curoa răng PU lõi thép giá rẻ các loại T5, T10, AT5, AT10, AT20, 5M, S5M, 8M, S8M, 14M, MXL, XL, L, H là loại dây curoa có răng cưa, được cấu tạo bên ngoài bằng một lớp PU nhiệt dẻo có khả năng chống mài mòn cao, bên trong có các sợi tăng cường bằng thép.

Ưu điểm của dây curoa răng PU lõi thép

Dây curoa răng PU có thể đạt tốc độ tuyến tính lên tới 80 m/s. Đai PU thích hợp cho các bộ truyền động trong nhiều loại máy móc bao gồm máy công cụ, máy bơm, máy dệt, máy in, cho đến các bộ truyền động máy ảnh chính xác.

Đặc biệt được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm vì chúng dễ vệ sinh, không gây màu hay mùi ra bên ngoài.

Độ ổn định kích thước tuyệt vời

Khả năng chống mài mòn vượt trội

Khả năng chống thủy phân, ozon và các tác nhân môi trường khác mạnh mẽ.

Mức độ tiếng ồn thấp, bảo trì đơn giản.

Bảng thông số dây curoa răng PU lõi thép

Dây T5 có bước răng 5 mm, răng rộng 1,78 mm, độ dày 2,2 mm

Dây T10 có bước răng 10 mm, răng rộng 3,488 mm, độ dày 4,5 mm

Dây AT5 có bước răng 5 mm, răng rộng 2,5 mm, độ dày 2,7 mm

Dây AT10 có bước răng 10 mm, răng rộng 5 mm, độ dày 4,5 mm

Dây AT20 có bước răng 20 mm, răng rộng 10 mm, độ dày 8 mm

bảng kích thước dây pu có răng

Bảng thông số chiều rộng tiêu chuẩn dây curoa PU lõi thép tính theo mm

Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây T5 là: 6 mm, 10 mm, 16 mm, 32 mm, 50 mm

Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây T10 là: 16, 25, 32, 50, 75, 100 mm

Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây AT5: 6, 10, 16, 25, 32, 50, 75 mm

Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây AT10 là: 16, 25, 32, 50, 75, 100, 150 mm

Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây AT20 là: 25, 32, 50, 75, 100, 150, 200 mm

Dây răng PU lõi thép trên thị trường có loại đã được nối liền theo kích thước có sẵn, cắt thành bản rộng theo yêu cầu của khách hàng.

Loại này có đặc điểm sử dụng bền bỉ hơn, tuy nhiên giá thành cao và kích thước chiều dài dây không linh động được theo yêu cầu.

Loại còn lại bán theo mét dài, sau đó mới nối lại theo yêu cầu của khách. Loại bán theo mét dài này có thể tùy chỉnh kích thước theo yêu cầu riêng, và giá thành cũng rẻ hơn.

Cách phân biệt dây răng PU loại AT và T

hướng dẫn phân biệt dây đai răng pu lõi thép loại at và t

Cách phân biệt dây đai PU loại AT và T

Như trên hình chúng ta thấy, các loại dây curoa răng PU có kí hiệu chữ T ở đầu như T5, T10, T20 thì khi gập 2 mặt răng lại với nhau, các răng có thể khớp lại với nhau hoàn toàn, không có khe hở.

Đối với loại dây AT5, AT10, AT20 khi gập 2 mặt răng lại với nhau, các răng cưa sẽ không khớp lại với nhau mà có khe hở giữa chúng.

Dây curoa loại AT có chiều rộng răng và các bộ phận chịu lực căng cao hơn so với loại T.

Kích thước răng cùng với độ cứng tăng lên giúp cải thiện khả năng ăn khớp với răng puly và cho phép truyền công suất cao hơn. Cải tiến này dẫn đến tăng khả năng truyền tải lực tăng khoảng 50%.

Các phương pháp hàn nối dây curoa răng PU

Đối với các loại dây bán theo mét dài, sau khi cắt theo yêu cầu độ dài của khách, chúng tôi sẽ tiến hành ép nối 2 đầu dây lại, đảm bảo mối nối chắc chắn và đẹp về hình thức.

Có nhiều phương pháp nối 2 đầu dây được sử dụng, cụ thể như:

Hàn dây curoa bằng nhiệt

Phương pháp này dùng nhiệt độ cao để làm nóng chảy dây và ép chúng ăn khớp với nhau. Cách nối dây curoa này có thể áp dụng cho loại dây đai PU phi tròn hoặc PU có răng cưa

bước đầu tiên là cắt 2 đầu dây đan xen vào nhau

Đầu tiên 2 đầu dây được cắt như hình để tăng diện tích tiếp xúc

đặt dây vào khuôn ép

 

Đặt chỗ mối nối vào khuôn ép

ép nhiệt dây curoa răng pu trên máy

Hàn dây đai trên máy ép nhiệt

sản phẩm sau khi nối

Sản phẩm sau khi nối

Đối với phương pháp ép nhiệt, chủ yếu dùng cho các loại dây đai PU không có lõi thép hoặc cho các yêu cầu tải nhẹ.

Bảng mã dây curoa răng PU chúng tôi đang cung cấp

Công ty TNHH Hà Nội Belt chuyên cung cấp, mua bán các loại dây curoa răng PU của các thương hiệu Bando, Megadyne với số lượng lớn, giá cạnh tranh. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ 0345 871 791 để nhận báo giá tốt nhất.

Mã  dây curoa răng PU T5

Mã sản phẩm Số   răng Chu vi (mm)
 T5-350 70 350
 T5-355 71 355
 T5-365 73 365
 T5-375 75 375
 T5-390 78 390
 T5-400 80 400
 T5-410 82 410
 T5-420 84 420
 T5-450 90 450
 T5-455 91 455
 T5-475 95 475
 T5-480 96 480
 T5-500 100 500
 T5-505 101 505
 T5-510 102 510
 T5-525 105 525
 T5-540 108 540
 T5-545 109 545
 T5-550 110 550
 T5-560 112 560
 T5-570 114 570
 T5-575 115 575
 T5-580 116 580
 T5-585 117 585
 T5-600 120 600
 T5-610 122 610
 T5-620 124 620
 T5-630 126 630
 T5-635 127 635
 T5-650 130 650
 T5-665 133 665
 T5-675 135 675
 T5-685 137 685
 T5-690 138 690
 T5-700 140 700
 T5-710 142 710
 T5-720 144 720
 T5-725 145 725
 T5-740 148 740
 T5-750 150 750
 T5-780 156 780
 T5-790 158 790
 T5-800 160 800
 T5-805 161 805
 T5-810 162 810
 T5-815 163 815
 T5-850 170 850
 T5-860 172 860
 T5-885 177 885
 T5-900 180 900
 T5-910 182 910
 T5-940 188 940
 T5-990 198 990
 T5-995 199 995
 T5-1000 200 1000
 T5-1020 204 1020
 T5-1030 206 1030
 T5-1045 209 1045
 T5-1050 210 1050
 T5-1060 212 1060
T5-1075 215 1075
 T5-1100 220 1100
 T5-1120 224 1120
 T5-1140 228 1140
 T5-1200 240 1200
 T5-1215 243 1215
 T5-1260 252 1260
 T5-1270 254 1270
 T5-1275 255 1275
 T5-1300 260 1300
 T5-1325 265 1325

Bảng mã dây curoa răng PU T10

Mã sản phẩm Số   răng Chu vi (mm)
 T10-880 88 880
 T10-890 89 890
 T10-900 90 900
 T10-910 91 910
 T10-920 92 920
 T10-950 95 950
 T10-960 96 960
 T10-970 97 970
 T10-980 98 980
 T10-1000 100 1000
 T10-1010 101 1010
 T10-1030 103 1030
 T10-1040 104 1040
 T10-1050 105 1050
 T10-1080 108 1080
 T10-1100 110 1100
 T10-1110 111 1110
 T10-1140 114 1140
 T10-1150 115 1150
 T10-1200 120 1200
 T10-1210 121 1210
 T10-1240 124 1240
 T10-1250 125 1250
 T10-1260 126 1260
 T10-1280 128 1280
 T10-1300 130 1300
 T10-1320 132 1320
 T10-1350 135 1350
 T10-1390 139 1390
 T10-1400 140 1400
 T10-1420 142 1420
 T10-1440 144 1440
 T10-1450 145 1450
 T10-1460 146 1460
 T10-1480 148 1480
 T10-1500 150 1500
 T10-1520 152 1520
 T10-1560 156 1560
 T10-1600 160 1600
 T10-1610 161 1610
 T10-1640 164 1640
 T10-1690 169 1690
 T10-1700 170 1700
 T10-1750 175 1750
 T10-1780 178 1780
 T10-1800 180 1800
 T10-1860 186 1860
 T10-1880 188 1880
 T10-1960 196 1960
 T10-1980 198 1980
 T10-2020 202 2020
 T10-2080 208 2080
 T10-2090 209 2090
 T10-2100 210 2100
 T10-2200 220 2200
 T10-2250 225 2250
 T10-2270 227 2270
 T10-2300 230 2300
 T10-2340 234 2340
 T10-2360 236 2360
 T10-2380 238 2380
 T10-2430 243 2430
 T10-2480 248 2480
 T10-2500 250 2500
 T10-2540 254 2540
 T10-2590 259 2590
 T10-2600 260 2600
 T10-2610 261 2610
 T10-2650 265 2650
 T10-2700 270 2700
 T10-2800 280 2800
 T10-2880 288 2880
 T10-3000 300 3000
 T10-3040 304 3040
 T10-3100 310 3100
 T10-3230 323 3230
 T10-3300 330 3300
 T10-3340 334 3340
 T10-3500 350 3500

Bảng mã  dây curoa răng PU T20

Mã sản phẩm Số   răng Chu vi (mm)
 T20-1700 85 1700
 T20-1780 89 1780
 T20-1880 94 1880
 T20-2040 102 2040
 T20-2200 110 2200
 T20-2240 112 2240
 T20-2600 130 2600
 T20-2720 136 2720
 T20-2740 137 2740
 T20-2760 138 2760
 T20-3100 155 3100
 T20-3620 181 3620
 T20-4760 238 4760
 T20-5000 250 5000

Bảng các mã dây curoa răng PU AT5

Mã sản phẩm Số   răng Chu vi (mm)
 AT5-420 84 420
 AT5-455 91 455
 AT5-545 109 545
 AT5-600 120 600
 AT5-630 126 630
 AT5-660 132 660
 AT5-690 138 690
 AT5-750 150 750
 AT5-825 165 825
 AT5-975 195 975
 AT5-1125 225 1125
AT5-1520 304 1520

Bảng  dây curoa răng PU AT10

Mã sản phẩm Số   răng Chu vi (mm)
 AT10-1240 124 1240
 AT10-1250 125 1250
 AT10-1280 128 1280
 AT10-1320 132 1320
 AT10-1500 150 1500
 AT10-1610 161 1610
 AT10-1800 180 1800
 AT10-1940 194 1940
 AT10-2000 200 2000
 AT10-2250 225 2250
 AT10-2400 240 2400
 AT10-2590 259 2590
 AT10-2880 288 2880
 AT10-3080 308 3080
 AT10-3150 315 3150
 AT10-3340 334 3340
 AT10-4030 403 4030

Bảng mã dây curoa răng AT20 chúng tôi đang cung cấp

Mã sản phẩm Số   răng Chu vi (mm)
 AT20-1000 50 1000
 AT20-1100 55 1100
 AT20-1700 85 1700
 AT20-1900 95 1900
AT20-2360 118 2360
Zalo
Hotline 1
Hotline 2