Dây curoa răng PU lõi thép giá rẻ các loại T5, T10, AT5, AT10, AT20, 5M, S5M, 8M, S8M, 14M, MXL, XL, L, H là loại dây curoa có răng cưa, được cấu tạo bên ngoài bằng một lớp PU nhiệt dẻo có khả năng chống mài mòn cao, bên trong có các sợi tăng cường bằng thép.
Ưu điểm của dây curoa răng PU lõi thép
Dây curoa răng PU có thể đạt tốc độ tuyến tính lên tới 80 m/s. Đai PU thích hợp cho các bộ truyền động trong nhiều loại máy móc bao gồm máy công cụ, máy bơm, máy dệt, máy in, cho đến các bộ truyền động máy ảnh chính xác.
Đặc biệt được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm vì chúng dễ vệ sinh, không gây màu hay mùi ra bên ngoài.
Độ ổn định kích thước tuyệt vời
Khả năng chống mài mòn vượt trội
Khả năng chống thủy phân, ozon và các tác nhân môi trường khác mạnh mẽ.
Mức độ tiếng ồn thấp, bảo trì đơn giản.
Bảng thông số dây curoa răng PU lõi thép
Dây T5 có bước răng 5 mm, răng rộng 1,78 mm, độ dày 2,2 mm
Dây T10 có bước răng 10 mm, răng rộng 3,488 mm, độ dày 4,5 mm
Dây AT5 có bước răng 5 mm, răng rộng 2,5 mm, độ dày 2,7 mm
Dây AT10 có bước răng 10 mm, răng rộng 5 mm, độ dày 4,5 mm
Dây AT20 có bước răng 20 mm, răng rộng 10 mm, độ dày 8 mm
Bảng thông số chiều rộng tiêu chuẩn dây curoa PU lõi thép tính theo mm
Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây T5 là: 6 mm, 10 mm, 16 mm, 32 mm, 50 mm
Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây T10 là: 16, 25, 32, 50, 75, 100 mm
Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây AT5: 6, 10, 16, 25, 32, 50, 75 mm
Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây AT10 là: 16, 25, 32, 50, 75, 100, 150 mm
Kích hước chiều rộng tiêu chuẩn dây AT20 là: 25, 32, 50, 75, 100, 150, 200 mm
Dây răng PU lõi thép trên thị trường có loại đã được nối liền theo kích thước có sẵn, cắt thành bản rộng theo yêu cầu của khách hàng.
Loại này có đặc điểm sử dụng bền bỉ hơn, tuy nhiên giá thành cao và kích thước chiều dài dây không linh động được theo yêu cầu.
Loại còn lại bán theo mét dài, sau đó mới nối lại theo yêu cầu của khách. Loại bán theo mét dài này có thể tùy chỉnh kích thước theo yêu cầu riêng, và giá thành cũng rẻ hơn.
Cách phân biệt dây răng PU loại AT và T
Cách phân biệt dây đai PU loại AT và T
Như trên hình chúng ta thấy, các loại dây curoa răng PU có kí hiệu chữ T ở đầu như T5, T10, T20 thì khi gập 2 mặt răng lại với nhau, các răng có thể khớp lại với nhau hoàn toàn, không có khe hở.
Đối với loại dây AT5, AT10, AT20 khi gập 2 mặt răng lại với nhau, các răng cưa sẽ không khớp lại với nhau mà có khe hở giữa chúng.
Dây curoa loại AT có chiều rộng răng và các bộ phận chịu lực căng cao hơn so với loại T.
Kích thước răng cùng với độ cứng tăng lên giúp cải thiện khả năng ăn khớp với răng puly và cho phép truyền công suất cao hơn. Cải tiến này dẫn đến tăng khả năng truyền tải lực tăng khoảng 50%.
Các phương pháp hàn nối dây curoa răng PU
Đối với các loại dây bán theo mét dài, sau khi cắt theo yêu cầu độ dài của khách, chúng tôi sẽ tiến hành ép nối 2 đầu dây lại, đảm bảo mối nối chắc chắn và đẹp về hình thức.
Có nhiều phương pháp nối 2 đầu dây được sử dụng, cụ thể như:
Hàn dây curoa bằng nhiệt
Phương pháp này dùng nhiệt độ cao để làm nóng chảy dây và ép chúng ăn khớp với nhau. Cách nối dây curoa này có thể áp dụng cho loại dây đai PU phi tròn hoặc PU có răng cưa
Đầu tiên 2 đầu dây được cắt như hình để tăng diện tích tiếp xúc
Đặt chỗ mối nối vào khuôn ép
Hàn dây đai trên máy ép nhiệt
Sản phẩm sau khi nối
Đối với phương pháp ép nhiệt, chủ yếu dùng cho các loại dây đai PU không có lõi thép hoặc cho các yêu cầu tải nhẹ.
Bảng mã dây curoa răng PU chúng tôi đang cung cấp
Công ty TNHH Hà Nội Belt chuyên cung cấp, mua bán các loại dây curoa răng PU của các thương hiệu Bando, Megadyne với số lượng lớn, giá cạnh tranh. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ 0345 871 791 để nhận báo giá tốt nhất.
Mã dây curoa răng PU T5
Mã sản phẩm | Số răng | Chu vi (mm) |
T5-350 | 70 | 350 |
T5-355 | 71 | 355 |
T5-365 | 73 | 365 |
T5-375 | 75 | 375 |
T5-390 | 78 | 390 |
T5-400 | 80 | 400 |
T5-410 | 82 | 410 |
T5-420 | 84 | 420 |
T5-450 | 90 | 450 |
T5-455 | 91 | 455 |
T5-475 | 95 | 475 |
T5-480 | 96 | 480 |
T5-500 | 100 | 500 |
T5-505 | 101 | 505 |
T5-510 | 102 | 510 |
T5-525 | 105 | 525 |
T5-540 | 108 | 540 |
T5-545 | 109 | 545 |
T5-550 | 110 | 550 |
T5-560 | 112 | 560 |
T5-570 | 114 | 570 |
T5-575 | 115 | 575 |
T5-580 | 116 | 580 |
T5-585 | 117 | 585 |
T5-600 | 120 | 600 |
T5-610 | 122 | 610 |
T5-620 | 124 | 620 |
T5-630 | 126 | 630 |
T5-635 | 127 | 635 |
T5-650 | 130 | 650 |
T5-665 | 133 | 665 |
T5-675 | 135 | 675 |
T5-685 | 137 | 685 |
T5-690 | 138 | 690 |
T5-700 | 140 | 700 |
T5-710 | 142 | 710 |
T5-720 | 144 | 720 |
T5-725 | 145 | 725 |
T5-740 | 148 | 740 |
T5-750 | 150 | 750 |
T5-780 | 156 | 780 |
T5-790 | 158 | 790 |
T5-800 | 160 | 800 |
T5-805 | 161 | 805 |
T5-810 | 162 | 810 |
T5-815 | 163 | 815 |
T5-850 | 170 | 850 |
T5-860 | 172 | 860 |
T5-885 | 177 | 885 |
T5-900 | 180 | 900 |
T5-910 | 182 | 910 |
T5-940 | 188 | 940 |
T5-990 | 198 | 990 |
T5-995 | 199 | 995 |
T5-1000 | 200 | 1000 |
T5-1020 | 204 | 1020 |
T5-1030 | 206 | 1030 |
T5-1045 | 209 | 1045 |
T5-1050 | 210 | 1050 |
T5-1060 | 212 | 1060 |
T5-1075 | 215 | 1075 |
T5-1100 | 220 | 1100 |
T5-1120 | 224 | 1120 |
T5-1140 | 228 | 1140 |
T5-1200 | 240 | 1200 |
T5-1215 | 243 | 1215 |
T5-1260 | 252 | 1260 |
T5-1270 | 254 | 1270 |
T5-1275 | 255 | 1275 |
T5-1300 | 260 | 1300 |
T5-1325 | 265 | 1325 |
Bảng mã dây curoa răng PU T10
Mã sản phẩm | Số răng | Chu vi (mm) |
T10-880 | 88 | 880 |
T10-890 | 89 | 890 |
T10-900 | 90 | 900 |
T10-910 | 91 | 910 |
T10-920 | 92 | 920 |
T10-950 | 95 | 950 |
T10-960 | 96 | 960 |
T10-970 | 97 | 970 |
T10-980 | 98 | 980 |
T10-1000 | 100 | 1000 |
T10-1010 | 101 | 1010 |
T10-1030 | 103 | 1030 |
T10-1040 | 104 | 1040 |
T10-1050 | 105 | 1050 |
T10-1080 | 108 | 1080 |
T10-1100 | 110 | 1100 |
T10-1110 | 111 | 1110 |
T10-1140 | 114 | 1140 |
T10-1150 | 115 | 1150 |
T10-1200 | 120 | 1200 |
T10-1210 | 121 | 1210 |
T10-1240 | 124 | 1240 |
T10-1250 | 125 | 1250 |
T10-1260 | 126 | 1260 |
T10-1280 | 128 | 1280 |
T10-1300 | 130 | 1300 |
T10-1320 | 132 | 1320 |
T10-1350 | 135 | 1350 |
T10-1390 | 139 | 1390 |
T10-1400 | 140 | 1400 |
T10-1420 | 142 | 1420 |
T10-1440 | 144 | 1440 |
T10-1450 | 145 | 1450 |
T10-1460 | 146 | 1460 |
T10-1480 | 148 | 1480 |
T10-1500 | 150 | 1500 |
T10-1520 | 152 | 1520 |
T10-1560 | 156 | 1560 |
T10-1600 | 160 | 1600 |
T10-1610 | 161 | 1610 |
T10-1640 | 164 | 1640 |
T10-1690 | 169 | 1690 |
T10-1700 | 170 | 1700 |
T10-1750 | 175 | 1750 |
T10-1780 | 178 | 1780 |
T10-1800 | 180 | 1800 |
T10-1860 | 186 | 1860 |
T10-1880 | 188 | 1880 |
T10-1960 | 196 | 1960 |
T10-1980 | 198 | 1980 |
T10-2020 | 202 | 2020 |
T10-2080 | 208 | 2080 |
T10-2090 | 209 | 2090 |
T10-2100 | 210 | 2100 |
T10-2200 | 220 | 2200 |
T10-2250 | 225 | 2250 |
T10-2270 | 227 | 2270 |
T10-2300 | 230 | 2300 |
T10-2340 | 234 | 2340 |
T10-2360 | 236 | 2360 |
T10-2380 | 238 | 2380 |
T10-2430 | 243 | 2430 |
T10-2480 | 248 | 2480 |
T10-2500 | 250 | 2500 |
T10-2540 | 254 | 2540 |
T10-2590 | 259 | 2590 |
T10-2600 | 260 | 2600 |
T10-2610 | 261 | 2610 |
T10-2650 | 265 | 2650 |
T10-2700 | 270 | 2700 |
T10-2800 | 280 | 2800 |
T10-2880 | 288 | 2880 |
T10-3000 | 300 | 3000 |
T10-3040 | 304 | 3040 |
T10-3100 | 310 | 3100 |
T10-3230 | 323 | 3230 |
T10-3300 | 330 | 3300 |
T10-3340 | 334 | 3340 |
T10-3500 | 350 | 3500 |
Bảng mã dây curoa răng PU T20
Mã sản phẩm | Số răng | Chu vi (mm) |
T20-1700 | 85 | 1700 |
T20-1780 | 89 | 1780 |
T20-1880 | 94 | 1880 |
T20-2040 | 102 | 2040 |
T20-2200 | 110 | 2200 |
T20-2240 | 112 | 2240 |
T20-2600 | 130 | 2600 |
T20-2720 | 136 | 2720 |
T20-2740 | 137 | 2740 |
T20-2760 | 138 | 2760 |
T20-3100 | 155 | 3100 |
T20-3620 | 181 | 3620 |
T20-4760 | 238 | 4760 |
T20-5000 | 250 | 5000 |
Bảng các mã dây curoa răng PU AT5
Mã sản phẩm | Số răng | Chu vi (mm) |
AT5-420 | 84 | 420 |
AT5-455 | 91 | 455 |
AT5-545 | 109 | 545 |
AT5-600 | 120 | 600 |
AT5-630 | 126 | 630 |
AT5-660 | 132 | 660 |
AT5-690 | 138 | 690 |
AT5-750 | 150 | 750 |
AT5-825 | 165 | 825 |
AT5-975 | 195 | 975 |
AT5-1125 | 225 | 1125 |
AT5-1520 | 304 | 1520 |
Bảng dây curoa răng PU AT10
Mã sản phẩm | Số răng | Chu vi (mm) |
AT10-1240 | 124 | 1240 |
AT10-1250 | 125 | 1250 |
AT10-1280 | 128 | 1280 |
AT10-1320 | 132 | 1320 |
AT10-1500 | 150 | 1500 |
AT10-1610 | 161 | 1610 |
AT10-1800 | 180 | 1800 |
AT10-1940 | 194 | 1940 |
AT10-2000 | 200 | 2000 |
AT10-2250 | 225 | 2250 |
AT10-2400 | 240 | 2400 |
AT10-2590 | 259 | 2590 |
AT10-2880 | 288 | 2880 |
AT10-3080 | 308 | 3080 |
AT10-3150 | 315 | 3150 |
AT10-3340 | 334 | 3340 |
AT10-4030 | 403 | 4030 |
Bảng mã dây curoa răng AT20 chúng tôi đang cung cấp
Mã sản phẩm | Số răng | Chu vi (mm) |
AT20-1000 | 50 | 1000 |
AT20-1100 | 55 | 1100 |
AT20-1700 | 85 | 1700 |
AT20-1900 | 95 | 1900 |
AT20-2360 | 118 | 2360 |